TOP
0
0
【簡體曬書區】 單本79折,5本7折,活動好評延長至5/31,趕緊把握這一波!
超簡單!最實用的旅遊越語
75折
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語
超簡單!最實用的旅遊越語

超簡單!最實用的旅遊越語

定  價:NT$ 320 元
優惠價:75240
團購優惠券A
8本以上且滿1500元
再享95折,單本省下12元
庫存:9
可得紅利積點:7 點
相關商品
商品簡介
書摘/試閱

商品簡介

300組情境對話,
到越南再也不必比手劃腳。

不會說越語難道就不能到越南自助旅行、觀光、出差、唸書嗎?
「超簡單!最實用的旅遊越語」能幫您解決了上述所有問題。
只要根據您的需求尋找目錄上標示的情境主題,就可以輕鬆搞定越語。


掃描QR Code 讓您學習更便利!
出發到越南前,記得一定要放入行李中:
☑護照☑旅費☑個人物品☑超簡單!最實用的旅遊越語

適用範圍
☑出國旅遊
☑自助旅行
☑出國出差
☑短期遊學

書摘/試閱

Unit01 搭飛機
Bài 1. Đi máy bay

機票- Vé máy bay
票價- Giá vé
行程- Hành trình
訂機位- Đặt chỗ
直達航班- Chuyến bay thẳng
轉機航班- Chuyến bay nối chuyến
取消機位- Hủy bỏ đặt chỗ
變更機位- Thay đổi chuyến bay
航班查詢- Tìm chuyến bay
確認機位- Xác nhận thông tin đặt chỗ
詢有關辦理報到的問題- Liên quan đến vấn đề làm thủ tục
辦理報到- làm thủ tục
要求特定機位- Yêu cầu chỗ ngồi đặc biệt
行李托運- Hành lý ký gưir
行李超重費用- Phí hành lý quá cước
出境登機- Đăng kí xuất cảnh
登機處- Nơi làm thủ tục đăng kí
走錯登機門- Đi nhầm cổng lên máy bay
詢問轉機- Hỏi thông tin chuyến bay nối
轉機- Bay nối chuyến
過境- Quá cảnh
行李提領的好幫手 – Sự trợ giúp khi lấy hành lý
行李提領 – Nhận hành lý
行李遺失 – Mất hành lý
詢找行李遺失申報處 – Nơi khai báo thất lạc hành lý
登記行李遺失 – Khai báo thất lạc hành lý
形容遺失行李的外觀 – Mô tả về hành lý bị thất lạc
解決遺失行李的方法 – Phương pháp xử lý đối với hành lý bị thất lạc
詢問是否可以兌換貨幣 – Hỏi xem có thể đổi tiền không
兌換成零錢 – Đổi tiền lẻ
兌換成零錢的數目 – Số lượng tiền lẻ muốn đổi
兌換幣值 – Loại tiền tệ muốn trao đổi
幣值匯率 – Tỷ giá
機場常見問題 – Các vấn đề thường gặp ở sân bay
證件查驗 – Kiểm tra giấy tờ
通關- Thông quan
入境原因 – Lý do nhập cảnh
停留時間 – Thời gian dừng chân
檢查攜帶的隨身物品 – Kiểm tra đồ tùy thân
申報商品 – Khai báo hàng hóa
沒收攜帶物品 – Các mặt hàng bị tịch thu
詢問是否攜帶違禁品 – Hỏi xem có đem theo hàng cấm không
繳交稅款 – Nộp thuế
找不到機位 – Không tìm được chỗ ngồi
帶位 – Chỉ dẫn chỗ ngồi
確認機位 – Xác nhận chỗ ngồi
換機位 – Thay đổi chỗ ngồi
坐錯機位 – Ngồi Sai chỗ
飛機上的行李 – Hành lý trên máy bay
繫緊安全帶 – Thắt chặt dây an toàn
詢問空服員問題 – Hỏi tiếp viên hàng không
尋求空服員協助提供物品 –Tìm tiếp viên hàng không giúp đỡ cung cấp đồ dùng
協助操作機器 – Hỗ trợ sử dụng các loại máy móc dụng cụ
用餐時間 – Thời gian dùng bữa
詢問餐點選擇 – Hỏi về các món ăn có thể lựa chọn
選擇餐點 – Chọn món
選擇飲料 – Chọn đồ uống
要求提供飲料 – Yêu cầu cung cấp đồ uống
在飛機上覺得不舒服 – Khi ở trên máy bay cảm thấy không khỏe
在飛機上生病 – Bị ốm khi đang ở trên máy bay

Unit02旅館住宿
Bài 2. Ở khách sạn

詢問空房 – Hỏi phỏng trống
旅館客滿 – Khách sạn đã hết phòng trống
訂房 – Đặt phòng
推薦其他飯店 – Đề xuất các khách sạn khác
詢問房價 – Hỏi về giá phòng
房價包括的項目 – Giá phòng đã bao gồm các hạng mục dịch vụ gì
登記住宿 – Check in phòng
詢問登記住宿的時間 – Hỏi về thời gian check in phòng
詢問是否預約登記住宿 – Hỏi xem có thể đặt lịch check in trước được không
房間的樓層 – Phòng ở tầng mấy
飯店用餐 – Dùng bữa tại khách sạn
沒有早餐券 – Không có phiếu ăn sáng
表明身分 – Chứng minh thân phận
提供房間鑰匙 – Cung cấp chìa khóa phòng
早上叫醒服務 – Dịch vụ đánh thức vào buổi sáng
客房服務 – Phục vụ phòng
衣物送洗 – Giặt là
拿回送洗衣物 – Lấy đồ đã mang đi giặt
旅館設施出問題 – Cơ sở vật chất thiết bị của khách sạn xảy ra sự cố
在房間內打外線電話 – Thực hiện cuộc gọi ngoại tuyến khi ở trong phòng
詢問退房時間 – Hỏi về thời gian trả phòng
退房 – Trả phòng
結帳 – Thanh toán
付帳方式 – Phương thức thanh toán
帳單有問題 – Hóa đơn có vấn đề
和櫃臺互動 – Nói chuyện với nhân viên quầy

Unit03 飲食
Bài 3. Đồ ăn

詢問營業時間 – Hỏi về thời gian mở cửa
餐點的種類 – Các loại đồ ăn
邀請用餐 – Lời mời dùng bữa
回答是否要用餐 – Trả lời có dùng bữa hay không
電話訂位 – Gọi điện đặt chỗ
有事先訂位 – Có việc, đặt chỗ trước
報上訂位姓名 – Báo tên người đặt chỗ
現場訂位 – Đặt chỗ trực tiếp
詢問用餐人數 – Hỏi về số lượng người dùng bữa
說明用餐人數 – Xác nhận về số lượng người dùng bữa
詢問餐廳是否客滿 –Hỏi xem nhà hàng có còn chỗ trống không
餐廳客滿 – Nhà hàng hết chỗ trống
詢問是否願意等空位 – Hỏi xem có sẵn sàng chờ không
分開座位或併桌 – Ngồi tách riêng hoặc ngồi ghép bàn
等待服務生帶位 – Đợi nhân viên phục vụ dẫn vào chỗ ngồi
吸菸/非吸菸區 – Khu vực hút thuốc/ cấm hút thuốc
等待座位安排 – Đợi sắp xếp chỗ ngồi
服務生帶位 – Nhân viên phục vụ hướng dẫn chỗ ngồi
服務生帶到位子上 – Nhân viên phục vụ dẫn vào chỗ ngồi
座位偏好 – Chọn chỗ ngồi
指定座位區域 – Chỗ ngồi chỉ định
不喜歡餐廳安排的座位 – Không thích chỗ ngồi được sắp xếp bởi nhà hàng
自行指定座位 – Tự chỉ định chỗ ngồi
要求安靜的座位 – Yêu cầu chỗ ngồi yên tĩnh
無法安排指定座位 – Không thể sắp xếp chỗ ngồi theo yêu cầu
接受餐廳安排的座位 – Chấp nhận chỗ ngồi do nhà hàng sắp xếp
入座 – Vào vị trí
入座後提供開水 – Sau khi vào chỗ ngồi sẽ cung cấp nước uống
服務生隨後來點餐 – Sau đó người phục vụ sẽ tới giúp bạn gọi món
要求看菜單 – Yêu cầu xem thực đơn
提供菜單 – Cung cấp thực đơn
打算慢慢看菜單 – Muốn từ từ xem thực đơn
詢問是否要開始點餐 – Hỏi xem có muốn bắt đầu chọn món chưa
開始點餐 – Bắt đầu chọn món
尚未決定餐點 – Vẫn chưa chọn được món
餐廳的特餐/招牌菜 – Món đặc biệt của nhà hàng/ món ăn đặc trưng
請服務生推薦餐點 – Yêu cầu nhân viên phục vụ gợi ý chọn món
服務生徵詢推薦餐點- Nhân viên phục vụ gợi ý giúp chọn món
服務生推薦餐點 – Nhân viên phục vụ gợi ý chọn món
對餐點的偏好 – Sở thích món ăn
點服務生介紹的餐點 – Chọn món nhân viên phục vụ giới thiệu
餐點售完/無供應 – Món ăn đã bán hết/ ngừng cung cấp
詢問餐點配方 – Hỏi về công thức nấu ăn
服務生解釋餐點調配 – Nhân viên phục vụ giải thích về cách nấu món ăn
餐點食用人數 – Số lượng người dùng bữa
前菜 – Món khai vị
介紹沙拉 – Giới thiệu món salad
前菜醬料 – Nước sốt món khai vị
點主菜 – Chọn món chính
服務生詢問第二位點餐者 – Phục vị hỏi người chọn món thứ hai
點相同餐點 – Chọn món giống nhau
持續點餐 – Tiếp tục chọn món
不供應特定餐點 – Không cung cấp món làm theo chỉ định đặc biệt
牛排烹調的熟度 – Độ chín của bò bít tết
副餐 – Món phụ
湯點 – Món súp
詢問麵包種類 – Hỏi về các loại bánh mỳ
甜點介紹 – Giới thiệu về món tráng miệng
要求再提供甜點 – Yêu cầu thêm món tráng miệng
詢問甜點種類 – Hỏi về các loại đồ tráng miệng
點甜點 – Chọn món tráng miệng
詢問是否要點飲料 – Hỏi xem có muốn chọn đồ uống hay không
點酒類飲料 – Đặt đồ uống có cồn
請服務生推薦飲料 – Yêu cầu nhân viên phục vụ gợi ý chọn đồ uống
點飲料 – Chọn đồ uống
要求再提供飲料 – Yêu cầu thêm đồ uống
詢問是否完成點餐 – Hỏi xem đã gọi xong đồ ăn chưa
是否要點其他餐點 – Có muốn chọn thêm món gì nữa không
提供咖啡的時間 –Thời gian mang cà phê lên
確認已點完餐點 – Xác nhận đã chọn xong món
服務生完成餐點 – Nhân viên phục vụ hoàn tất thủ tục chọn món
催促盡快上菜 – Thúc giục mang đồ ăn lên càng sớm càng tốt
請同桌者遞調味料 – Yêu cầu người cùng bàn đưa hộp gia vị
服務生詢問是否可以上菜 – Nhân viên phục vụ hỏi có thể mang đồ ăn lên được chưa
上菜 – Mang đồ ăn lên
服務生上菜時確認點餐者 – Khi mang đồ ăn lên nhân viên phục vụ xác nhận người chọn món
上菜時說明自己的餐點 – Khi nhân viên phục vụ mang đồ ăn lên thì nói rõ món mình gọi
自行分配點餐 – Tự phân chia món
送錯餐點 –Mang nhầm món
少送餐點 – Mang thiếu đồ ăn
主餐醬料 – Nước sốt món chính
侍者斟酒時 – Khi người phục vụ rót rượu
喝濃/淡茶 – Uống trà đặc/ nhạt
加奶精 – Thêm kem
加糖/不加糖 – Thêm đường/ không thêm đường
咖啡續杯 – Thêm cà phê
服務生詢問是否需要協助 – Nhân viên phục vụ hỏi có cần giúp đỡ gì không
呼叫服務生 – Gọi nhân viên phục vụ
要求提供醬料 – Yêu cầu thêm nước sốt
請服務生提供新餐具 – Yêu cầu nhân viên phục vụ cung cấp bộ đồ ăn mới
整理桌面 – Dọn bàn
詢問是否繼續用餐 – Hỏi xem có tiếp tục dùng bữa nữa hay không
尚在用餐 – Vẫn đang dùng bữa
取走餐盤- Dọn đĩa
指引方向 – Chỉ dẫn phương hướng
向服務生尋求協助 – Yêu cầu nhân viên phục vụ giúp đỡ
向餐廳抱怨餐點 – Khiếu nại với nhà hàng về món ăn
向餐廳抱怨服務、環境 – Khiếu nại với nhà hàng về thái độ phục vụ và môi trường
結帳 – Thanh toán
詢問結帳方式 – Hỏi về phương thức thanh toán
說明付款方式 – Giải thích về phương thức thanh toán
分開結帳 – Thanh toán riêng
請客 – Mời khách
各付各的帳單 – Mỗi người tự thanh toán tiền của mình
帳單金額 – Số tiền thanh toán
內含服務費 – Đã bao gồm phí dịch vụ
找零錢 – Trả tiền thừa
不必找零 – Không cần trả lại tiền thừa

Unit04速食店點餐
Bài 4. Gọi đồ ăn nhanh

點餐 – Gọi món
選擇內用或外帶 – Chọn ăn tại quán hoặc mang về nhà
餐點售完/無供應 - Món ăn đã bán hết/ Ngừng cung cấp
等待外帶餐點 Đợi đồ ăn mang về
要求加快餐點外帶速度 – Yêu cầu làm nhanh đồ ăn mang về
醬料的種類 – Loại nước sốt
添加醬料 – Thêm nước sốt
多要一些醬料 – Thêm nhiều nước sốt
飲料 – Đồ uống
說明飲料大小杯 – Nói rõ độ to nhỏ của cốc đựng đồ uống
詢問是否需要糖包或奶精 – Hỏi xem có cần lấy gói đường hay kem không
糖包和奶精都要 – Gói đường hay kem đều lấy
說明糖包和奶精的量 – Nói rõ số lượng gói đường và kem
索取紙巾、吸管 – Yêu cầu khăn giấy, ống hút

Unit05購物
Bài 5. Mua sắm

詢問營業時間 - Hỏi về thời gian mở cửa
只看不買 – Chỉ xem không mua
店員主動招呼 – Nhân viên chủ động chào hỏi
店員的客套話 – Lời nói khách sáo của nhân viên
購物的打算 – Dự định mua sắm
購買特定商品 – Mua sản phẩm cụ thể
購買禮品 – Mua quà tặng
購買電器 – Mua đồ điện
參觀特定商品 – Đi xem các sản phẩm cụ thể
詢問是否找到中意商品 – Hỏi xem có thấy sản phẩm nào vừa ý không
選購指定商品 – Mua các sản phẩm chỉ định
回答是否尋找特定商品 – Trả lời xem có muốn tìm loại sản phẩm cụ thể nào không
回答是否選購指定商品 – Trả lời xem có muốn mua sản phẩm chỉ định không
詢問特殊商品 – Hỏi về các sản phẩm đặc biệt
推薦商品 – Đề xuất sản phẩm
新品上市 – Sản phẩm mới ra mắt
商品的操作 – Cách sử dụng sản phẩm
特定顏色 – Màu sắc cụ thể
選擇顏色 – Lựa chọn màu sắc
特定款式 – Mẫu cụ thể
款式的差異 – Sự khác biệt giữa các mẫu
特定搭配 – Kết hợp với với các sản phẩm cụ thể
流行款式 – Mẫu thịnh hành
尺寸說明 – Mô tả kích thước
特定尺寸 – Kích thước cụ thể
詢問尺寸 – Hỏi về kích thước
不知道尺寸 – Không biết kích thước
不中意商品 – Sản phẩm không vừa ý
回答試穿與否 – Trả lời xem thử đồ không
要求試穿 – Yêu cầu mặc thử
提供試穿 – Cung cấp đồ mặc thử
試穿特定尺寸 – Thử kích thước cụ thể
徵詢試穿尺寸 – Hỏi kích thước mặc thử
詢問試穿結果 – Hỏi xem kết quả sau khi mặc thử
質疑試穿結果 – Nghi ngờ kết quả mặc thử
試穿結果不錯 – Sau khi mặc thử thì thấy ổn
特定尺寸不適合 – Kích thước cụ thể không vừa
試穿結果不喜歡 – Sau khi mặc thử xong thì thấy không thích
說明試穿特定尺寸 – Mô tả kích thước mặc thử
沒有庫存 – Hết hàng
說明是否喜歡 – Nói rõ có thích hay không
要求提供其他樣式 – Yêu cầu cung cấp mẫu khác
回答是否參觀其他商品 – Trả lời có muốn xem những sản phẩm khác không
特價期限 – Đang trong thời gian giảm giá
說服購買 – Thuyết phục mua hàng
詢問售價 – Hỏi giá bán

 

您曾經瀏覽過的商品

購物須知

為了保護您的權益,「三民網路書店」提供會員七日商品鑑賞期(收到商品為起始日)。

若要辦理退貨,請在商品鑑賞期內寄回,且商品必須是全新狀態與完整包裝(商品、附件、發票、隨貨贈品等)否則恕不接受退貨。

優惠價:75 240
庫存:9

暢銷榜

客服中心

收藏

會員專區